Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Kinh nghiệm và rèn luyện biến đã các vệ binh thành những binh sĩ xứng đáng. Người lùn lực lưỡng được trang bị để tương xứng với năng lực của họ, và có thể trấn giữ trận địa chống lại tất cả trừ những cuộc tấn công dai dẳng nhất. Mất một vị trí vào tay một trong số những người lùn này là một điều nguy hiểm, vì sẽ không dễ dàng để giành lại.
Ghi chú đặc biệt: Khả năng chịu đòn của đơn vị này làm giảm lượng thiệt hại từ một số đòn tấn công, nhưng chỉ khi phòng thủ.
Nâng cấp từ: | Vệ binh người lùn |
---|---|
Nâng cấp thành: | Người lùn canh gác |
Chi phí: | 32 |
Máu: | 54 |
Di chuyển: | 4 |
KN: | 85 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Dwarvish Stalwart |
Khả năng: | chịu đòn |
giáo đâm | 7 - 3 cận chiến | ||
lao đâm | 8 - 1 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 20% |
đâm | 20% |
va đập | 20% |
lửa | 10% |
lạnh | 10% |
bí kíp | 10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 40% |
Hang động | 1 | 50% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 50% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 1 | 40% |
Núi | 1 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 1 | 50% |